Số hiệu văn bản | 02/TH-AGRIDATAGO |
Tên văn bản | Danh sách Phòng thử nghiệm được chỉ định để phục vụ Quản lý nhà nước |
Loại văn bản | Công văn - Hướng dẫn |
Ban hành bởi | Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường |
Người ký | Cục CCPT |
Ngày ban hành | 01/03/2024 |
Ngày có hiệu lực | |
Trích yếu nội dung | Danh sách Phòng thử nghiệm được chỉ định để phục vụ Quản lý nhà nước (Nguồn: Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường) |
Tài liệu | Danh sách Phòng thử nghiệm được chỉ định để phục vụ Quản lý nhà nước07032024-121847.pdf |
TT |
Tên phòng thử nghiệm |
Mã số |
Địa chỉ |
Quyết định |
Lĩnh vực |
|
I |
Phòng thử nghiệm đa lĩnh vực đối với sản phẩm hàng hóa nhóm 2 |
|
||||
1 |
Phòng thử nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Thuốc Thú y Trung ương II |
521/1 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh |
Thuốc thú y, thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: 195 chỉ tiêu hóa học, 48 chỉ tiêu sinh học |
|
||
2 |
Phòng thử nghiệm thuộc Trung tâm dịch vụ phân tích thí nghiệm thành phố Hồ Chí Minh -Chi nhánh Cần Thơ |
F2-67, F2-68, đường số 6, KDC |
Thức ăn chăn nuôi, thức ăn thủy sản: 7 chỉ tiêu |
|
||
3 |
Trung tâm kiểm nghiệm, chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc |
|
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường Tích Sơn, Thành phố Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
311/QĐ-QLCl ngày 11/10/2018 |
Thức ăn chăn nuôi: 10 chỉ tiêu |
|
II |
Phòng thử nghiệm thực phẩm |
|
||||
1 |
Trung tâm Chất lượng nông lâm thủy sản vùng 1 |
004/2014/BNN-KNTP |
51 Lê Lai, Ngô Quyền, Hải Phòng |
Chỉ định 27 chỉ tiêu hóa, 28 chỉ tiêu sinh. |
|
|
Chỉ định 29 chỉ tiêu |
|
|||||
Chỉ định 07 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
chỉ định bổ sung 11 phép thử hóa học |
|
|||||
Chỉ định bổ sung 3 chỉ tiêu hóa, 10 chỉ tiêu sinh |
|
|||||
2 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 2 |
005/2014/BNN - KNTP |
167-175, Đường Chương Dương, Phường Mỹ An, Quận Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng ĐT:05113836155 Fax: 05113836154 |
Chỉ định 26 chỉ tiêu hóa học, 37 chỉ tiêu sinh học |
|
|
Chỉ định 58 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học. |
|
|||||
Chỉ định bổ sung 4 chỉ tiêu hóa, 01 chỉ tiêu sinh |
|
|||||
3 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 3 |
015/2016/BNN-KNTP |
1105 Lê Hồng Phong, Bình Tân, Nha Trang, Khánh Hoà ĐT: 0583884812 Fax: 0583884811 |
26/QĐ-QLCL ngày 25/01/2019 (hết hiêu lực) |
Chỉ định: 44 chỉ tiêu hóa học, 44 chỉ tiêu sinh học |
|
25/QĐ-QLCL ngày 29/01/2021 (hết hiệu lực) |
Bổ sung 5 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học |
|
||||
Chỉ định 48 chỉ tiêu hóa, 54 chỉ tiêu sinh |
|
|||||
Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
Chỉ định 48 chỉ tiêu hóa học và 55 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
4 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 4 |
016/2016/BNN-KNTP |
Trụ sở chính: 91 Hải Thượng Lãn Ông, Quận 5, Tp. Hồ Chí Minh. Địa chỉ Phòng kiểm nghiệm Hóa học và Sinh học: 271 Tô Ngọc Vân, phườngLinh Đông, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh). ĐT:0839146944 Fax:083914 2161 |
397/QĐ-QLCL ngày 27/12/2019 (hết hiệu lực) |
244 chỉ tiêu: 143 chỉ tiêu hóa học và 81 chỉ tiêu sinh học. |
|
357/QĐ-QLCL ngày 30/12/2020 (hết hiệu lực) |
Bổ sung 15 chỉ tiêu hóa học, 07 chỉ tiêu sinh học. |
|
||||
40/QĐ-QLCL ngày 01/3/2021 (hết hiệu lực) |
Đổi địa điểm |
|
||||
69/QĐ-QLCL ngày 16/3/2022 (hết hiệu lực) |
Bổ sung 25 chỉ tiêu hóa học và 4 chỉ tiêu sinh học |
|
||||
Chỉ định 132 chỉ tiêu hóa và 91 chỉ tiêu sinh |
|
|||||
Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
Bổ sung 2 chỉ tiêu hóa |
|
|||||
5 |
Trung tâm Chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 5 |
012/2016/BNN-KNTP |
57 Phan Ngọc Hiển, Phường 6, Cà Mau ĐT: 07803567409 Fax: 07803830062 |
40/QĐ-QLCL ngày 28/2/2019 (hết hiệu lực) |
Chỉ định 72 chỉ tiêu hóa học, 47 chỉ tiêu sinh học. |
|
14/QĐ-QLCL ngày 15/01/2021 (hết hiệu lực) |
Bổ sung 02 chỉ tiêu hóa học, 05 chỉ tiêu sinh học. |
|
||||
Chỉ định 70 phép thử hóa học, 46 phép thử sinh học |
|
|||||
Bổ sung 3 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
6 |
Trung tâm chất lượng Nông lâm Thuỷ sản vùng 6 |
002/2014/BNN-KNTP |
386C, đường Cách Mạng Tháng 8, phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thuỷ, Cần Thơ ĐT: 071.3884017 Fax: 071. 3884697 |
34/QĐ-QLCL ngày 31/01/2019 (hết hiệu lực) |
Chỉ định 135 chỉ tiêu hóa học, 65 chỉ tiêu sinh học |
|
55/QĐ-QLCL ngày 04/3/2020 |
Chỉ định bổ sung 15 chỉ tiêu sinh học, 15 chỉ tiêu hóa học |
|
||||
Chỉ định 157 phép thử hóa học và 90 phép thử sinh học |
|
|||||
Chỉ định 176 chỉ tiêu hóa học và 91 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
7 |
Trung tâm Phân tích và Kiểm định hàng hóa xuất nhập khẩu - Chi nhánh công ty TNHH Thiết bị khoa học kỹ thuật Hải Ly |
003/2014/BNN-KHTP |
935-936, đường B21, Khu dân cư 91B phường An Khánh, quận ninh Kiều, thành phố Cần Thơ. |
Chỉ định 05 phép thử hóa học và 12 phép thử sinh học |
|
|
8 |
Cty Intertek Việt Nam chi nhánh Cần Thơ |
011/2016/BNN-KNTP |
M10-M13 KĐT Nam sông Cần Thơ, Thanh Thuận, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Cần Thơ ĐT: 07103917887 07103917887 Fax: 07103917711 |
02/QĐ-QLCL ngày 08/01/2019 (hết hiệu lực) |
Chỉ định 34 chỉ tiêu hóa học, 18 chỉ tiêu sinh học |
|
Chỉ định 32 chỉ tiêu hóa, 18 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
Hủy bỏ chỉ định 08 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
Đình chỉ hiệu lực chỉ định 12 chỉ tiêu hoa học và 07 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
9 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 2 |
010/2015/BNN-KNTP |
Số 2 Ngô Quyền Quận Sơn Trà, TP. Đà Nẵng |
22 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học |
|
|
10 |
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 |
001/2014/BNN-KNTP |
Khu công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai ĐT: 0613836212 Fax: 0613836298 |
Chỉ định 93 chỉ tiêu hóa học, 33 chỉ tiêu sinh học. |
|
|
11 |
Công ty TNHH Eurofins Sắc ký Hải Đăng |
009/2015/BNN-KNTP |
Lô E2b-3, Đường D6, Khu công nghệ cao, phường tân Phú, Tp. Thủ Đức, Tp HCM |
Chỉ định: 29 chỉ tiêu hóa học, 8 chỉ tiêu sinh học. |
|
|
|
||||||
|
|
|||||
12 |
Công ty Cổ phần WARRANTEK |
006/2014/BNN-KNTP |
Lô A39-26, đườngNguyễn Văn Cừ, ấp Mỹ Phước, xã Mỹ Khánh, huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ |
Chỉ định 23 chỉ tiêu hóa học và 21 chỉ tiêu sinh học |
|
|
Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
Bổ sung 3 chỉ tiêu hóa |
|
|||||
Bổ sung 8 chỉ tiêu hóa học và 4 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
Điều chỉnh đình chỉ chỉ định một số chỉ tiêu không còn thực hiện |
|
|||||
Bổ sung 14 chỉ tiêu hóa học 13 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
13 |
Công ty Hoàn Vũ |
018/2017/BNN-KNTP |
Địa chỉ trụ sở: Số 169B, Thích Quảng Đức, Phường 04, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh; Địa chỉ CSKN: số 59-65 Tô Hiệu, phường Hiệp Tân, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh |
20 chỉ tiêu hóa học |
|
|
|
||||||
14 |
Công ty TNHH Công nghệ NHONHO |
019/2017/BNN-KNTP |
K2-17, Đường Võ Nguyên Giáp, phướng Phú Thứ, Quận Cái Răng, Tp. Cần Thơ |
Chỉ định 36 chỉ tiêu. |
|
|
Chỉ định bổ sung 23 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
Chỉ định 01 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
chỉ định 68 chỉ tiêu hóa học và 22 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
15 |
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật và huấn luyện nghiệp vụ nông lâm thủy sản tỉnh Thái Nguyên |
020/2018/BNN-KNTP |
Tổ 9, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên |
Chỉ định 03 chỉ tiêu hóa học |
|
|
Chỉ định bổ sung 04 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
16 |
Trung tâm Khuyến nông và Dịch vụ Nông nghiệp (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triểnnông thôn tỉnh Tiền Giang) |
022/2019/BNN-KNTP |
Khu phố Trung Lương, Phường 10, Quận Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang |
Chỉ định 4 chỉ tiêu sinh học, 2 chỉ tiêu hóa học |
|
|
hủy bỏ QĐ chỉ định |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh |
023/2019/BNN-KNTP |
159 Hưng Phú, phường 8, quận 8, thành phố Hồ Chí Minh |
6 chỉ tiêu hóa học, 14 sinh học |
|
|
163/QD-CCPT-GSĐG ngày 24/8/2023 (bổ sung) |
14 phép thử hóa học và 20 phép thử sinh học |
|
||||
18 chỉ tiêu hóa học |
||||||
18 |
Trung tâm Phân tích và chuyển giao công nghệ Môi trường |
024/2019/BNN-KNTP |
Đường Sa Đôi, phường Phú Đô, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội. |
152/QĐ-QLCL ngày 14/6/2019 (hết hiệu lực) |
|
|
03 chỉ tiêu hóa |
|
|||||
19 |
Trung tâm kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận |
026/2019/BNN-KNTP |
Khu dân cư Bắc Xuân An, P. Xuân An, Tp. Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
17 phép thử hóa học và 09 phép thử sinh học |
|
|
|
|
|||||
20 |
Trung tâm Phân tích và chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp |
028/2019/BNN-KNTP |
Địa chỉ 1: tổ 44, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội. |
08 chỉ tiêu sinh học. |
|
|
31/QĐ-QLCL ngày 5/2/2021 |
Bổ sung 06 chỉ tiêu hóa học |
|
||||
Bổ sung 03 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
Gia hạn chỉ định đối với 8 phép thử hóa học và 7 phép thử sinh học. |
|
|||||
21 |
Công ty TNHH Phân tích và Kiểm nghiệm Việt Tín |
027/2019/BNN-KNTP |
Trụ sở: 42 Trần Quang Khải, phường Tân ĐỊnh, quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. Phòng KN: 39A đường số 4, phường Bình Trị Đông B, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh. |
7 chỉ tiêu hóa học, 11 chỉ tiêu sinh học. |
|
|
Chỉ định 24 chỉ tiêu hóa học, 13 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
22 |
Viện Kiểm nghiệm an toàn thực phẩm Quốc Gia |
029/2020/BNN-KNTP |
Số 65 Phạm Thận Duật, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
10 chỉ tiêu hóa học, 07 chỉ tiêu sinh học |
|
|
20 chỉ tiêu hóa, 2 chỉ tiêu sinh |
|
|||||
23 |
Trung tâm Dịch vụ Phân tích Thí nghiệm TP. Hồ Chí Minh |
030/2020/BNN-KNTP |
Số 2 Nguyễn Văn Thủ, P. Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM |
19 chỉ tiêu hóa học, 16 chỉ tiêu sinh học |
|
|
24 |
Công ty TNHH Khoa học TSL |
031/2020/BNN-KNTP |
Số 592A Cộng Hòa, Phường 13, quận Tân Bình, Tp Hồ Chí Minh |
Chỉ định 11 chỉ tiêu |
|
|
Chỉ định bổ sung 19 chỉ tiêu hóa học, 7 chỉ tiêu sinh học |
|
|||||
25 |
Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Bắc |
032/2021/BNN-KNTP |
7A Lê văn Hiến, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, thành phốHà Nội |
Chỉ định 02 chỉ tiêu hóa học |
|
|
Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học (57 chất). |
|
|||||
Chỉ định bổ sung 12 chỉ tiêu hóa |
|
|||||
Chỉ định bổ sung 10 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
26 |
Trung tâm Kiểm định và Khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật phía Nam |
033/2021/BNN-KNTP |
28 Mạc Đĩnh Chi, quận 1,thành phố Hồ Chí Minh |
Chỉ định 01 chỉ tiêu hóa học |
|
|
Chỉ định bổ sung 18 chỉ tiêu hóa |
|
|||||
27 |
Trung tâm Phân tích và Giám định chất lượng hàng hóa VinaCert |
034/2022/BNN-KNTP |
F2-F62 đường số 6, KDC 586 Phường Phú Thứ, quận Cái Răng, Tp Cần Thơ |
Chỉ định 14 chỉ tiêu hóa, 5 chỉ tiêu sinh |
|
|
28 |
Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm Đồng Tháp |
035/2022/BNN-KNTP |
Số 130, đường Phù Đổng, phường Mỹ Phú, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp |
Chỉ định 11 chỉ tiêu hóa, 7 chỉ tiêu sinh |
|
|
29 |
Viện Khoa học sự sống |
036/2022/BNN-KNTP |
Tổ 10 Xã Quyết Thắng, tp Thái Nguyên, Tỉnh Thái Nguyên |
Chỉ định 3 chỉ tiêu sinh học và 4 chỉ tiêu hóa học |
|
|
Chỉ định bổ sung 01 chỉ tiêu hóa học |
|
|||||
Đình chỉ việc thực hiện chỉ định do Giấy đăng ký hoạt động thử nghiệm hết hạn |
|
|||||
Phục hồi Quyết định chỉ định cơ sở kiểm nghiệm |
|
|||||
30 |
Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Tp. Hồ Chí Minh |
037/2022/BNN-KNTP |
Trụ sở: 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9 Quận 3, Tp. Hồ Chí Minh. |
Chỉ định 16 chỉ tiêu hóa học, 13 chỉ tiêu sinh học |
|
|
31 |
Trung tâm Phân tích Kiểm nghiệm TVU - Trường Đại học Trà Vinh |
038/2023/BNN-KNTP |
126 Nguyễn Thiện Thành, khóm 4, Phường 5, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Chỉ định 04 chỉ tiêu sinh học |
|
|
32 |
Viện Kiểm nghiệm và kiểm định chất lượng VNTEST |
039/2023/BNN-KNTP |
Số 7 ngách 168/21 đường Nguyễn Xiển, phường Hạ Đình, quận Thanh Xuân, Tp Hà Nội |
Chỉ định 13 chỉ tiêu hóa học |
|
|
33 |
Công ty TNHH TUV SUD Việt nam |
040/2023/BNN-KNTP |
LôIII-26, đường 19/5A, nhóm công nghiệp III, Khu công nghiệp Tân Bình, phường Tây Thạnh, quậnTân Phú, thành phố Hồ Chí Minh |
Chỉ định 15 chỉ tiêu hóa học, 14 chỉ tiêu sinh học |
|
|
34 |
Công ty TNHH Bureau Veritas AQ Việt Nam |
041/2023/BNN-KNTP |
Địa chỉ trụ sở: số 364 Cộng Hòa,phường 13, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh. - Địa chỉ cơ sở kiểm nghiệm: Lô H2-40, H2-41, H2-42 đường Bùi Quang Trinh,KDC Phú An, phường Phú Thứ, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ. |
|
Chỉ định 16 chỉ tiêu hóa học, 08 chỉ tiêu sinh học |
|
35 |
Công ty Cổ phẩn Chứng nhận và Kiểm nghiệm FAO |
042/2023/BNN-KNTP |
E4-2 Lê Văn Tưởng, KDC586, Phường Phú Thứ, Quận Cái Răng, |
Chỉ định 08 chỉ tiêu hóa học |
|
|
36 |
Trung tâm Kỹ thuật Đo lường Chất lượng Cần Thơ |
043/2023/BNN-KNTP |
Số 45 đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Chỉ định 07 chỉ tiêu sinh học, 55 chỉ tiêu hóa học |
|
|
37 |
Chi nhánh Công ty TNHH Eurofins Sắc Ký Hải Đăng tại Tp.Cần Thơ |
044/2023/BNN-KNTP |
Phòng 319, Vườn ươm Công nghệ Công nghiệp Việt Nam-Hàn Quốc, KCN Trà Nóc 2, phường Phước Thới, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Chỉ định 08 nhóm chỉ tiêu hóa học |
|
|
38 |
Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ NATEK |
045/2023/BNN-KNTP |
Trụ sở chính: số CC-15, đường số 12, KDC Công ty 8, KV2, phường Hưng Thạnh, Quận Cái Răng, Tp, Cần Thơ |
Chỉ định 24 phép thử hóa học và 13 phép thử sinh học |
|
|
39 |
Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ AVATEK |
046/2023/BNN-KNTP |
Trụ sở chính số 66/122 đường Bình Thành, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân, Tp.Hồ Chí Minh |
306/QĐ-CCPT ngày 13/11/2023 |
|